Từ điển Thiều Chửu
馘 - quắc
① Tai đã cắt ra, giết được giặc mà đem cái tai bên tay trái về trình gọi là quắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
馘 - quắc
(văn) Tính số quân địch bị giết dựa vào số tai đã cắt được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
馘 - hức
Nhức đầu — Một âm là Quắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
馘 - quắc
Xẻo tai.